Author Archives: All Metals We Have

Inox 314 ( UNS S31400)

Giới thiệu Thép không gỉ 314 có đặc tính chịu nhiệt độ cao tuyệt vời trong số các loại thép crôm-niken. Hàm lượng silicon trong vật liệu này giúp cải thiện khả năng chống oxy hóa và cacbon hóa; tuy nhiên, nó có thể trở nên rất giòn khi chịu nhiệt độ kéo dài 649-816 […]

Inox 317 ( UNS S31700 )

Giới thiệu Thép không gỉ được gọi là thép hợp kim cao. Chúng bao gồm khoảng 4-30% crôm. Chúng được phân loại thành thép martensitic, austenitic và ferritic dựa trên cấu trúc tinh thể của chúng. Inox 317 là phiên bản sửa đổi của thép không gỉ 316. Nó có độ bền cao và chống ăn mòn. […]

Inox 321 ( UNS S32100)

Công thức hóa học Fe, <0,08% C, 17-19% Cr, 9-12% Ni, <2% Mn, <1% Si, 0,3-0,7% Ti, <0,045% P, <0,03% S Tìm hiểu về Thép không gỉ, Inox 409 là gì? Sự hình thành Inox 321 và Inox 347 là thép 18/8 austenitic cơ bản (Inox 304) được ổn định bằng các bổ sung Titanium […]

Inox 420 (UNS S 42000)

Công thức hóa học Fe, <0,15% C, 12,0-14,0% Cr, <1,0% Mn, <1,0% Si, <0,04% P,> 0,03% Tìm hiểu về Thép không gỉ, Inox SUS630 là gì? Giới thiệu Inox420 là loại thép có hàm lượng carbon cao với hàm lượng crôm tối thiểu là 12%. Giống như bất kỳ loại Inoxnào khác, Inox 420 cũng có […]

Inox 409 là gì?

Công thức hóa học Fe, <0,08% C, 10,5-11,75% Cr, <0,5% Ni, <1,0% Mn, <1,0% Si, <0,045% P, <0,03% S, 6x% C-0,75% Ti Tìm hiểu về Thép không gỉ, Inox SUS630 là gì? Giới thiệu Inox lớp 409 là thép Ferritic có đặc tính cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ […]

Inox 431 (UNS S43100)

Công thức hóa học Fe <0,20% C, 15-17% Cr, 1,25-2,50% Ni, <1,00% Mn, <1% Si, <0,040% P, <0,03% S Giới Thiệu Inox 430 là loại martensitic, có thể xử lý nhiệt với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, cường độ mô-men xoắn, độ bền và đặc tính kéo cao. Tất cả các tính chất […]

Inox 630 tìm hiểu về Thép không gỉ, Inox SUS630 là gì?

Inox 630 là gì? Inox 630 là Inox martensitic được kết tủa cứng để đạt được các tính chất cơ học tuyệt vời. Những thép này đạt được độ bền và độ cứng cao sau khi xử lý nhiệt. Khả năng chịu nhiệt và ăn mòn của Inox 630 tương tự như Inox SUS 304. […]

Inox 904L (UNS N08904)

Công thức hóa học Fe, <0,02% C, 19-23% Cr, 23-28% Ni, 4-5% Mo, <2.0% Mn, <1.0% Si, <0.045% P, <0.035% S, 1.0-2.0% Cu Giới thiệu Thép không gỉ 904L là Thép không gỉ Austenit không ổn định với hàm lượng carbon thấp. Thép không gỉ hợp kim cao này được thêm vào bằng đồng để […]

TẤM INOX 316 DÀY 68MM – INOX 316L (68 X 1500 X 6000)

TẤM INOX 316 DÀY 68MM

Khả năng chống ăn mòn của inox 316. TẤM INOX 316 DÀY 68MM có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời ở phần lớn các môi trường có tính chất ăn mòn cao, khả năng kháng mòn bị giảm tại các vết nứt trong môi trường clo đặc biệt là ở nhiệt độ trên 60 […]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo