Site icon Inox 316 và Inox 316L Hotline 0909 304 310

Cuộn Inox 316, Cuon Inox 316L dày 1mm

Cuộn Inox 316L dày 1mm, Cuộn Inox 316 1ly.

Bề mặt: BA/2B/HL – Khổ 1250/1524.

Chúng tôi có sẵn: Inox 316 Cuộn Tấm Láp và Ống

Như chúng ta đã biết Inox 316 / 316L là thép không gỉ austenit có chứa molypđen, làm tăng khả năng chống lại nhiều chất hóa học và môi trường biển. Inox 316L là một phiên bản carbon thấp của Inox 316. Những vật liệu này có khả năng chống ăn mòn vết rỗ / vết rạn nứt chung cao hơn các loại thép không gỉ austenit thông thường. Nó cũng cung cấp độ bền kéo ở nhiệt độ cao, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và tính chất sức mạnh, và nó rất thích hợp cho các ứng dụng chế tạo hoặc định hình.

Tản mạn về Inox 316.

Nhắc đến inox, người ta thường nhắc đến loại mác inox 304 (sus304). Tuy nhiên còn có một loại inox cũng phổ biến không kém đó là inox 316 (hay còn gọi là thép không gỉ sus316) .
 
Do đặc thù cấu tạo của mình, inox 316 có tính ứng dụng cao với số lượng được tiêu thụ đứng thứ 2 trong các loại inox, chiếm khoảng 20% sản lượng inox được sản xuất hiện nay.
 
Ngoài inox 316 tiêu chuẩn, còn có inox 316L – là loại chứa hàm lượng carbon thấp (L là chữ viết tắt của Low *). Đối với những sản phẩm được gia công bằng cách hàn, ứng dụng của inox 316L là khá cao vì giúp tránh được sự xói mòn ở những mối hàn đó.
SUS316 là loại mác thép có tính ứng dụng rất đặt biệt và nổi bật, được sử dụng hiệu quả và tích cực trong môi trường axit, do có tính năng chống được sự ăn mòn của sulfuric hydrochloric, acetic, axit formic và tartaric, cũng như sunfat axit và kiềm clorua.

GIÁ INOX 316 CUỘN DÀY 1LY, 1MM VÀ BẢNG HÀNG TỒN

Cuộn Inox dày 1.0 BA/2B/HL                   8.33 10                    12.50  60,000/kg -> 70,000/kg 
Cuộn Inox dày 1.1 BA/2B/HL                   9.17 11                    13.75  60,000/kg -> 70,000/kg 
Cuộn Inox dày 1.2 BA/2B/HL                  10.00 12                    15.00  60,000/kg -> 70,000/kg 
Cuộn Inox dày 1.3 BA/2B/HL                  10.83 13                    16.25  60,000/kg -> 70,000/kg 
Cuộn Inox dày 1.4 BA/2B/HL                  11.67 14                    17.50  60,000/kg -> 70,000/kg 
Cuộn Inox dày 1.5 BA/2B/HL                  12.50 15                    18.75  60,000/kg -> 70,000/kg 
Cuộn Inox dày 1.6 BA/2B/HL                  13.33 16                    20.00  60,000/kg -> 70,000/kg 
Cuộn Inox dày 1.7 BA/2B/HL                  14.17 17                    21.25  60,000/kg -> 70,000/kg 
Cuộn Inox dày 1.8 BA/2B/HL                  15.00 18                    22.50  60,000/kg -> 70,000/kg 
Cuộn Inox dày 1.9 BA/2B/HL                  15.83 19                    23.75  60,000/kg -> 70,000/kg 
Cuộn Inox dày 2.0 BA/2B/HL                  16.67 20                    25.00  60,000/kg -> 70,000/kg 
Cuộn Inox dày 2.1 2B/HL                  17.50 21                    26.25  55,000/kg -> 65,000/kg 
Cuộn Inox dày 2.2 2B/HL                  18.33 22                    27.50  55,000/kg -> 65,000/kg 
Cuộn Inox dày 2.3 2B/HL                  19.17 23                    28.75  55,000/kg -> 65,000/kg 
Cuộn Inox dày 2.4 2B/HL                  20.00 24                    30.00  55,000/kg -> 65,000/kg 
Cuộn Inox dày 2.5 2B/HL                  20.83 25                    31.25  55,000/kg -> 65,000/kg 
Cuộn Inox dày 2.6 2B/HL                  21.67 26                    32.50  55,000/kg -> 65,000/kg 
Cuộn Inox dày 2.7 2B/HL                  22.50 27                    33.75  55,000/kg -> 65,000/kg 
Cuộn Inox dày 2.8 2B/HL                  23.33 28                    35.00  55,000/kg -> 65,000/kg 
Cuộn Inox dày 2.9 2B/HL                  24.17 29                    36.25  55,000/kg -> 65,000/kg 
Cuộn Inox dày 3.0 2B/HL/No1                  25.00 30                    37.50  50,000/kg -> 60,000/kg 

Thông tin liên quan:

Công ty TNHH Kim Loại G7

Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép
Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt
Mọi chi tiết xin liên hệ:

0888 316 304 vs 0909 304 310 vs 0902 303 310
Website: https://www.inox316.vn/

Exit mobile version