Cuộn Inox 316 dày 0.09mm, Tấm Inox 316L 0.09Ly
Inox 316 Cuộn Tấm Láp và Ống
Như chúng ta đã biết Inox 316 / 316L là thép không gỉ austenit có chứa molypđen, làm tăng khả năng chống lại nhiều chất hóa học và môi trường biển. Inox 316L là một phiên bản carbon thấp của Inox 316. Những vật liệu này có khả năng chống ăn mòn vết rỗ / vết rạn nứt chung cao hơn các loại thép không gỉ austenit thông thường. Nó cũng cung cấp độ bền kéo ở nhiệt độ cao, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và tính chất sức mạnh, và nó rất thích hợp cho các ứng dụng chế tạo hoặc định hình.
Các ứng dụng điển hình của Inox 316 bao gồm:
- Thiết bị thực phẩm đặc biệt trong môi trường clorua.
- Băng ghế và thiết bị phòng thí nghiệm.
- Tấm kiến trúc ven biển, lan can & trang trí.
- Phụ kiện thuyền.
- Thùng chứa hóa chất, kể cả để vận chuyển.
- Trao đổi nhiệt.
- Màn hình dệt hoặc hàn cho khai thác mỏ, khai thác đá và lọc nước.
- Ốc vít ren.
- Thiết bị lọc dầu và xăng dầu
- Cấu trúc hàng không vũ trụ
- Thiết bị chế biến thực phẩm
- Thiết bị chế biến bột giấy và giấy
- Xà phòng và thiết bị xử lý ảnh
- Thiết bị công nghiệp dệt
- Kiến trúc
- Thiết bị chế biến dược phẩm
Quy cách cuộn Shim Chêm Inox (305 x 2540)mm |
Độ dày (mm) |
Shim Inox 316/316L Size 30.5cmX254cm | 0.002 |
Shim Inox 316/316L Size 30.5cmX254cm | 0.003 |
Shim Inox 316/316L Size 30.5cmX254cm | 0.004 |
Shim Inox 316/316L Size 30.5cmX254cm | 0.005 |
Shim Inox 316/316L Size 30.5cmX254cm | 0.006 |
Shim Inox 316/316L Size 30.5cmX254cm | 0.007 |
Shim Inox 316/316L Size 30.5cmX254cm | 0.008 |
Shim Inox 316/316L Size 30.5cmX254cm | 0.009 |
Shim Inox 316/316L Size 30.5cmX254cm | 0.01 |
Shim Inox 316/316L Size 30.5cmX254cm | 0.015 |
Shim Inox 316/316L Size 30.5cmX254cm | 0.02 |
Shim Inox 316/316L Size 30.5cmX254cm | 0.025 |
Shim Inox 316/316L Size 30.5cmX254cm | 0.03 |
Shim Inox 316/316L Size 30.5cmX254cm | 0.05 |
SO SÁNH INOX 316 VÀ INOX 316L
Inox 316 có nhiều phiên bản khác nhau, dưới đây là một loạt các loại Inox 316 như, Inox 316L, Inox 316F, Inox 316N, Inox 316H, Inox 316Ti và một số loại khác. Mỗi loại hơi khác nhau một chút và mỗi loại được sử dụng cho các mục đích khác nhau.
Quy cách cuộn Shim Chêm Inox (15.2 x 1270)mm |
Độ dày (mm) |
Shim Inox 316/316L Size 15.2cmX127cm | 0.002 |
Shim Inox 316/316L Size 15.2cmX127cm | 0.003 |
Shim Inox 316/316L Size 15.2cmX127cm | 0.004 |
Shim Inox 316/316L Size 15.2cmX127cm | 0.005 |
Shim Inox 316/316L Size 15.2cmX127cm | 0.006 |
Shim Inox 316/316L Size 15.2cmX127cm | 0.007 |
Shim Inox 316/316L Size 15.2cmX127cm | 0.008 |
Shim Inox 316/316L Size 15.2cmX127cm | 0.009 |
Shim Inox 316/316L Size 15.2cmX127cm | 0.01 |
Shim Inox 316/316L Size 15.2cmX127cm | 0.015 |
Shim Inox 316/316L Size 15.2cmX127cm | 0.02 |
Shim Inox 316/316L Size 15.2cmX127cm | 0.025 |
Shim Inox 316/316L Size 15.2cmX127cm | 0.03 |
Shim Inox 316/316L Size 15.2cmX127cm | 0.05 |
Shim Inox 316/316L Size 15.2cmX127cm | 0.06 |
Shim Inox 316/316L Size 15.2cmX127cm | 0.07 |
Shim Inox 316/316L Size 15.2cmX127cm | 0.08 |
Shim Inox 316/316L Size 15.2cmX127cm | 0.09 |
Shim Inox 316/316L Size 15.2cmX127cm | 0.1 |
Shim Inox 316/316L Size 15.2cmX127cm | 0.15 |
Shim Inox 316/316L Size 15.2cmX127cm | 0.18 |
Shim Inox 316/316L Size 15.2cmX127cm | 0.2 |
Thông tin liên quan:
- Khả năng chống ăn mòn của Inox 304 và Inox 316
- Inox 304 và Inox 316 loại nào tốt hơn?
- Inox 316 là gì?
- Thành phần hóa học của Inox 316 là gì?
- Inox 304 là gì?
- So sánh Inox 304 và Inox 316
Công ty TNHH Kim Loại G7
Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép
Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt
Mọi chi tiết xin liên hệ:
0888 316 304 vs 0909 304 310 vs 0902 303 310
Website: https://www.inox316.vn/